(一) 吃早餐 ( Ăn Sáng )
Ăn sáng ở đâu? 在哪吃早餐?
Bữa sáng mấy giờ bắt đầu ? 早餐幾點開始?
Bữa sáng ở khách sạn theo kiểu tự phục vụ có phải không? 飯店的早餐是不是自助式的?
Tôi muốn gọi món 我要點菜
Tôi muốn ăn dăm bông và trứng chiên 我要吃火腿和煎蛋
Cho tôi một suất bánh mì nướng phết mứt trái cây 我要一份烤土司配果醬
Cho tôi bánh mì Pháp và sữa bò 我要法國麵包和牛奶
Rót thêm cà phê giúp tôi 我的咖啡要續杯
Cho tôi thêm một chút sữa và đướng 再給我一些奶精和糖
Ông muốn dùng đồ uống gí? 您要喝什麼飲料?
Cho tôi hồng trà đá 我要冰紅茶
Cho tôi ly nước cam 給我一杯柳橙汁
(二)特色餐飲(Các Món Đặc Sản)
Tôi muốn ăn món Việt Nam chính cống 我要吃道地的越南菜
Tôi dẫn anh đi ăn ở tiệm Việt Nam chính cống 我帶你去正宗越南菜餐廳吃飯
Gần đây có tiệm ăn Pháp không ? 附近有沒有法國菜餐廳?
Tôi mời anh đi ăn đồ ăn Nhật Bản 我請你去吃日本料理
Phở bò tái ở đây rất ngon 這裏的生牛肉河粉很好吃
Tôi thích ăn canh cá chua 我喜歡喝酸魚湯
Có thê ăn món Trung Quốc ở đâu ? 哪裏可以吃到中國菜?
Đi chợ đêm ăn điểm tâm 去夜市吃小吃
Đồ nướng có ăn tới no được không ? 燒烤料理是不是吃到飽?
Gần đây có quán hải sản không ? 附近有沒有海鮮餐廳?
Hóa đơn đã gồm thuế chưa ? 帳單有沒有含稅?
Có thu thêm phí dịch vụ không ? 有另收服務費嗎?
(三)訂位(Đặt Chỗ)
Xin mời,xin hỏi có mấy người ? 歡迎光臨請問幾位?
Chúng tôi có bốn người 我們有四個人
Bây giờ còn có chỗ không ? 現在有沒有空位?
Bây giờ còn mở cửa không ? 現在還有營業嗎?
Tôi không đặt chỗ trước có chỗ cho hai người không ? 我沒有訂位有兩個人的位子嗎?
Khi nào mới có chỗ ? 什麼時候會有空位?
Xin lỗi,bây giờ hết chỗ rỗi 抱歉!目前客滿
Không sao,chúng tôi có thể đợi 沒關係!我們可以等
Tôi có đặt chỗ trước,tôi là Trương Mã lệ 我有訂位我叫張瑪麗
Bà đặt chỗ lẻ hay bao phòng riêng ? 你是訂散坐還是訂包廂?
Xếp giùm tôi chỗ cạnh cửa sổ 請給我靠窗的位置
Xềp giùm tôi khu cấm hút thuốc 請給我禁煙區的位置
(四)點菜(Gọi Món)
Xin mang giúp một cuốn thực đơn 請幫我拿一份菜單
Có thực đơn tiếng Anh không ? 有沒有英文菜單?
Xin giới thiệu giúp các món ăn 請幫我們介紹菜色
Món gì tương đối nổi tiếng ? 哪些菜比較有名?
Món đặc trưng của nhà hàng là món nào ? 你們的招牌菜是什麼?
Hôm nay có thực đơn đặc biệt không ? 今天的特餐是什麼?
Tôi không thích ăn món quá cay,phải ít đầu mỡ một chút 我不要太辣的菜要清淡點
Tôi không ăn thịt bò,có món khác không ? 我不吃牛肉有沒有其他的菜?
Tôi ăn chay 我吃素
Cho giùm mấy món khai vị trước: gỏi đu đủ,salàt hải sản,gỏi gà xé phay 先來幾樣開胃菜:涼拌木瓜絲,海鮮沙拉,涼拌雞絲
Cho tôi tôm hùm nướng, thịt nướng xiên, gà cà-ri nước cốt dừa 我要烤龍蝦,烤肉串,椰汁咖哩雞
Cho tôi heo sũa quay,cua hấp,cá chiên 我要烤乳豬,清蒸蟹,煎魚
Ông muốn ăn bít-tết chín vừa hay chín kỹ ? 你的牛排要幾分熟?
Làm giùm tôi chín vừa khoảng 70% 我要七分熟
Tôi muốn ăn hải sản,có những món hải sản gì ? 我想吃海鮮,有哪些海鮮料理?
Tôm hùm của nhà hàng chế biến thành mấy món ? 你們的龍蝦有幾種烹調方法?
Cho tôi một suất chạo tôm cuốn mía 給我一份甘蔗蝦
Cho tôi một suất cua hấp 我要一份清蒸螃蟹
Cho tôi một tô phở 我要一碗湯河粉
Có lẩu dê không ? 有沒有羊肉爐?
Tôi muốn cay một chút 我要辣一點
Cho tôi một suất phở xào thập cẩm 給我一份什錦炒河粉
Có canh gì ngon một chút không ? 什麼湯比較好喝?
Cho tôi một tô canh cá chua 給我一碗酸魚湯
Ở đây có rau xào không ? 這裏有沒有炒青菜?
Tôi muốn ăn ran muống xào 我想吃炒空心菜
Cho tôi mội ly nước dừa 我要一杯椰子汁
Cho tôi một chai nước ngọt 我要一瓶汽水
Ông muốn dùng rượu gì? 要喝什麼酒?
Cho hai chai bia 要兩瓶啤酒
Làm ơn cho một ly nước lọc 請幫我倒一杯白開水
Món mà khách ở bàn kế bên ăn là món gì ?
隔壁桌的客人吃的是什麼?
(五)外食
Đây không phải món chúng tôi gọi 這道菜不是我們點的
Đồ ăn tôi kên vẫn chưa thấy mang ra 我點的菜還沒來
Món này ăn như thế nào ? 這個要怎麼吃?
Món này trông rất ngon 這道菜看起來很好吃
Làm ơn dọn giúp được không ? 可以幫我收拾一下嗎?
Đã kêu món rồi có thể hủy được không ? 叫的菜可以取消嗎?
Làm ơn lấy giúp thêm một chiếc nĩa 請再給我一支叉子
Đồ ăn có kèm trái cây tráng miệng không ? 飯後有附水果嗎?
Dạ có, trái cây theo mùa hôm nay là dưa hấu 有的,今天的時令水果是西瓜
Có kèm đồ tráng miệng không ? 有附點心嗎?
Làm ơn mang đồ tráng miệng ra 請幫我上點心
Nhà hàng có những đồ tráng miệng gì ? 你們有哪些點心?
Có bánh phồng tôm,bánh chuồi,nước bột bán cốt dừa 有炸蝦餅,香蕉餡餅,椰奶西米露
Tôi mời anh đi ăn một bữa hải sản 我請你去吃海鮮大餐
Làm anh lỗ vốn to rồi thật ngại quá 讓你太破費了真不好意思!
Tất cả bao nhiêu tiền ? 總共多少錢?
Tất cả ba mươi ngàn đồng 總共三萬盾
Chúng tôi ăn xong rồi làm ơn cho xin hòa đơn 我們吃完了請給我帳單
Số tiền tền hóa đơn có vấn đề ? 帳單的金額有問題?
Tôi có gọi món này đâu 我沒有點這道菜
Anh thối lộn tiền rồi 你的錢找錯了
Khỏi thối lại tiền lẻ 剩下的零錢不用找了
Đây là tiền boa 這是小費
Làm ơn gói giúp đồ ăn còn lại 請幫我們打包剩菜
Lần này tôi mời 這次我請客
Chúng tôi muốn trả riêng 我們要分開算
Tôi muốn mua mang về 我要外帶
沒有留言:
張貼留言