其它會話
Xin cứ an tâm 請放心
Tôi chỉ có một người anh 我只有一個哥哥
Anh ấy là anh họ của tôi 他是我的表哥
Cái áo ngủ này đẹp quá 這件睡衣好美
Tôi thích cái áo cưới này 我喜歡這件婚紗
Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm 她照相很上相
Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 我喜歡吃越式麵包夾肉
Cô ấy ăn chay trường 她吃長齋
Bữa tối đi ăn nhà hàng 晚餐上館子吃
Chúng tôi ăn lương hàng tháng 我們是領月薪
Tôi thích nghe âm nhạc 我喜歡聽音樂
Hôm nay trời âm u 今天是陰天
Hôm nay trời âm áp 今天天氣暖和
Cho tôi mội ấm trà nóng 給我一壺熱茶
Ông ấy bán rẻ lắm 他賣的很便宜
Tôi thích ăn bánh bao thịt 我喜歡吃肉包子
Tất cả bao nhiêu tiền 全部多少錢
Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 今天要去哪玩?
Bữa tối muốn đi đâu ăn ? 晚餐要去哪吃?
Tôi muốn đi bưu cục gửi thư 我要去郵局寄信
Cái này là của ai? 這個是誰的?
Cái đó là của tôi 那個是我的
Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 謝謝你帶我去玩
Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 請到我家吃便飯
Chúc mạnh giỏi 祝安康
Chúng tôi muốn đi da phố 我們要去逛街
Dạo này khá chứ ! 最近過的不錯吧!
Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa 明天家裏要大掃除
Tôi muốn đi du lịch một tháng 我要去旅遊一個月
Trời sắp mưa rồi nhớ đem theo cây dù 快下雨了記得帶把傘
Dự báo thời tiết ngày mai có mưa 氣象預報明天會下雨
Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi 她的鋼琴彈的很好
Tôi muốn gọi điện thoại 我要打電話
Anh định ở đây bao lâu ? 你打算在這多久?
Tôi ra sân bay đón bạn 我要去機場接朋友
Tôi đưa anh ra sân bay 我送你去機場
Tất cả là năm trăm đống 全部是五百元
Tôi có một dứa em gái 我有一個妹妹
Tôi không có em họ 我沒有表弟妹跟堂弟妹
Tôi có một người em rể 我有一個妹夫
Tôi không có em trai 我沒有弟弟
Đây là em út của tôi 這是我的小妹
Đây là em vợ của tôi 這是我的小舅子
Ê! muốn đi đâu đo ? 喂!要上哪去啊?
Bữa nay bán ế 今天生意不好
Ề có đi không ? 喂!去不去?
Bài hát này nghe êm tai 這首哥很動聽
Êu ! bẩn quá ! 哎啊!髒死了!
Êu ôi ! sợ quá ! 哎呦!太可怕了!
Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 今天我有看見他
Gần đây tôi không gập anh ấy 最近我沒有碰到他
Tôi muốn uống đồ giải khát 我要喝冷飲
Bây giò nghỉ giải lao mười phút 現在休息十分鐘
Anh có đem giấy căn cước không ? 你有帶身份證嗎?
Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 請給我看你的證件
Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày 我要去買日用品
Tôi cần thu xếp hành lý 我要收拾行李
Tôi là lưu học sinh 我是留學生
Xin cho gởi lời hỏi thăm 請代我問候
Hôm nào anh về Sài Gòn ? 你何時回西貢?
Hôm qua anh có đi chơi không ? 昨天你有去玩嗎?
Tôi đau bụng lả chảy 我腹痛拉肚子
Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 多休息對病有好處
Bữa nay đường phố im lăng quá 今天路上好安靜
Mời ký tên in dấu ở đây 請在這裏簽名蓋章
Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 再過幾天我要回越南了
Gần đây tôi ít khi đi dạo phố 最近我很少去逛街
Tôi muốn ăn kem 我要吃冰淇淋
Kỳ thi này thi ra sao ? 這次考試考的如何?
Gần đây có khách sạn không ? 這附近有旅館嗎?
Xin đừng khóc nữa 請不要再哭了
Bữa nay trong người thấy khó chịu 今天身體感到不舒服
Tôi bị lạc đường 我迷路了!
Xin lái xe chậm một chút 請開車慢一點
Ông làm việc ở đâu ? 您在哪工作?
Ngày mai trời trở lạnh 明天天氣會變冷
Tôi đi lầm đường 我走錯路了
Lâu quá không gặp mặt còn ngớ tôi không ? 好久不見還記得我嗎?
Bữa nay trời mát mẻ 今天天氣涼
Máy bay đã đến đúng giờ 飛機已經準時到達
Em năm nay mấy tuới ? 妳今年幾歲?
Nhà em có mấy người ? 妳家裏有多少人?
Tôi kêu thêm một món ăn 我再點一道菜
Một năm có bốn mùa : Xuân ,Hạ,Thu,Đông . 一年有四季分別村為春夏秋冬
Chúc mừng năm mới ! 祝新年快樂!
Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去哪裏玩?
Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô 明天想去郊外
Nghề nghiệp của ông là gì ? 您的職業是什麼?
Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 放暑假我要回越南
Tôi rất nhớ nhà 我好想家
Chớ oán trách người ta 不要埋怨別人
Đầu óc của anh ấy tốt lắm 他的頭腦很好
Tôi thích ăn óc đậu 我喜歡吃豆花
Thằng bé ọc sũa nữa rồi 小孩又吐奶了
Chiều hôm nay trời oi lăm 今天下午天氣很悶
Xin đừng la om sòm 請不要吵鬧
Anh thích ăn ốc biển không ? 你喜歡吃海螺嗎?
Không,tôi thích ăn ốc sên 不,我喜歡吃蝸牛
Ông muốn kiếm ai ? 您要找誰?
Tôi muốn kiếm ông chủ ở đây 我要找這裏的老闆
Ông ấy là ông ngoại của tôi 他是我的外公
Ổng đi vắng có chuyện gì không ? 他不在家有什麼事嗎?
Anh ở bên đó có khỏe không ? 你在那邊好嗎?
Tôi ở bên này rất khỏe 我在這邊很好
Anh ở đâu ? 你在哪?
Tôi ở đây 我在這
Tôi ở nhà quê 我住在鄉下
Anh ở thành phố 你住在城市
Pha giùm tôi một bình trà 幫我泡一壺茶
Pha giùm tôi một ly cà phê 幫我泡一杯咖啡
Tôi thích đốt pháo 我喜歡放鞭炮
Tôi thích coi đốt pháo bông 我喜歡看放煙火
Cho tôi một tô phở gà 給我一碗雞絲湯河粉
Tôi thích ăn phở tái 我喜歡吃生牛肉河粉
Anh ấy quan tâm tôi lắm 他很關心我
Tôi muốn kiếm quán ăn 我要找小吃店
Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 我要去小飯店吃午餐
Tối nay tôi muốn ở quán trọ 今晚我要住小旅館
Cây quạt trần này đẹp quá 這個吊扇很漂亮
Nóng quá tôi muốn bận quần cụt 好熱我要穿短褲
Ở đâu có rạp chiếu bóng ? 哪裏有電影院?
Gần đây có rạp hát không ? 這附近有戲院嗎?
Tôi thích ăn rau muống luộc 我喜歡吃燙空心菜
Tôi muốn rửa mặt 我要洗臉
Tôi muốn rửa tay 我要洗手
Tôi thích uống rượu sâm-banh 我喜歡喝香檳酒
Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ? 這房子何時才能過戶?
Cám ơn anh săn sóc 謝謝你的照顧
Sắp sửa hành lý để lên xe 準備好行李上車
Tôi muốn đi sân bay 我要去機場
Tôi ra sân gác phơi quần áo 我去陽台曬衣服
Số nhà này ở đâu ? 這門牌號碼在哪裏?
Tôi muốn kêu tăc-xi 我要叫計程車
Tôi muốn tắm 我要洗澡
Tôi thích tắm hoa sen 我喜歡淋浴
Bây giờ còn nhiều thì giờ 現在還有充裕時間
Tôi thích ăn thịt ba chỉ 我喜歡吃五花肉
Tôi thích ăn thịt dăm-bông 我喜歡吃火腿
Tôi muốn ủi quần áo 我要燙衣服
Tôi muốn đi uốn tóc 我要去燙頭髮
Tôi thích uống canh 我喜歡喝湯
Tôi thích uống nước trắng 我喜歡喝白開水
Tôi rất sợ uống thuốc 我很怕吃藥
Tôi không thích uống rượu 我不喜歡喝酒
Tôi ưa xem tạp chí 我喜歡看雜誌
Chị ấy không ưa thức đêm 她不喜歡熬夜
Chị ấy hay ưa n5inh bợ 她很會拍馬屁
Tôi không ưng 我不答應
Chị ấy đã ưng thuận ký giấy rồi 她已經答應要簽字了
Ước gì được đi du lịch thế giới 多盼望可以去環遊世界
Đây là vị hôn phu của tôi 這位是我的未婚夫
Đây là vị hôn thê của tôi 這為是我的未婚妻
Tôi thích ăn Vịt quay 我喜歡吃燒鴨
Con Voi này già quá 這隻大象好老
Dây là vợ cảa tôi 這位是我的太太
Tối nay đi chơi tôi vui quá 今晚去玩我好快樂!
Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我喜歡那件綠色格子上衣
Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng 我要騎車去加油
Tôi không thích ngồi xe xích-lô 我不喜歡坐三輪車
Tôi thích ngồi xe xích-lô máy 我喜歡坐機動三輪車
Xin hỏi ở đâu có tiệm hớt tóc ? 請問哪裏有理髮廳?
Xin ông tha lỗi cho 請您原諒
Y phục này của ai ? 這衣服是誰的?
Ông ấy là y sĩ 他是醫生
Cô ấy là y tá 她是護士
Ở đâu có trạm y tế ? 那裡有醫務所?
Còn ý kiến gi không ? 還有沒有意見?
Mọi việc đều yên lành 一切都很好
沒有留言:
張貼留言