網路上找到一個關於傳統越南菜的簡報檔,廿八種美食大部分我都嘗試過了,每一道菜都還有一首詩當做調味料(雖然我看不懂),你可以試試!
---------------------------------------------------- 介紹 ----------------------------------------------
Bánh tráng Trảng Bàng:展鵬薄餅(攤餅)
(一種麵食, 用燙麵做餅皮,烙熟後能揭開)
(Trảng Bàng:展鵬,位於西寧省)
Vấn vương khuôn nguyệt tráng bên thềm
Ðất Trảng thương hoài... xếp bánh đêm
Hấp bột, vải căng, phơi nắng ráo
Nướng lò, phên trải, đẫm sương mềm
Nồng hương gạo mới đi còn nhớ
Dẻo thịt cơm dầy gói tặng thêm
Tinh lực đất trời ươm lá cuốn
Ai xuôi miệt ấy... ghé về xem...
----------------------------------------------- 繼續介紹 ----------------------------------------------
Hủ tiếu Mỹ Tho:美荻米麵
(一種食品,把米漿用旋子製作成像粉皮的薄片,再切成細條而成)
(Mỹ Tho:美荻,為南越中部的前江省之省會所在)
Ai xuôi miệt ấy... ghé về xem...
Hủ tiếu quê hương vẫn mãi thèm
Bánh đổ gạo ngon rau giá trụng
Canh hầm xương ngọt mỡ hành nêm
Nước lèo bốc khói hơi thơm ngát
Tôm thẻ cong đuôi thịt đỏ mèm
Trứng cút, tần ô, dầm cải thảo
Tương, hành, chanh, ớt, chị mời em
----------------------------------------------- 繼續介紹 ----------------------------------------------
Bánh Lá (bánh nậm Huế) :順化扁粘粑
(Huế:順化,為中越的承天順化省之省會)
Mời em bên nớ tóc mây bồng
Bánh nậm mần răng rứa chỉ không ?
Quết bột hòa đều đơm lá biếc
Xào tôm tán nhuyễn trải nhân hồng
Ép dài tay gói viền xinh khéo
Hấp chín hương lan tỏa dịu nồng
Nước mắm ngọt chua cùng chả rán
Phi hành thơm rải… để chờ trông …
----------------------------------------------- 繼續介紹 ----------------------------------------------
Cơm hến:蜆肉飯
(hến:蜆,即蛤蜊,臺灣俗稱喇仔)
Chờ trông thưởng thức gánh hàng chiều
Món Huế sang hèn thảy mến yêu
Hến trắng lau nhau bày ắp dĩa
Nước ngà lợn cợn nấu lưng niêu
Một thồ cơm nguội mùi bay khắp
Dăm miếng rau thơm lá xếp đều
Ruốc sống, đậu mè, thêm tóp mỡ
Ớt cầm đổ lệ, ... cũng còn kêu
----------------------------------------------- 待續介紹 ----------------------------------------------
沒有留言:
張貼留言