10/24/2005

越南六十四省(中/越文)地圖

點選下圖可放大觀看

越南政府與重要組織網站

- 越南共產黨 Communist Party of Vietnam
- 國會 The National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam
- 外交部 Ministry of Foreign Affairs
- 財政部 Ministry of Finance
- 文化資訊部 Ministry of Culture and Information
- 教育訓練部 Ministry of Education and Training
- 計畫投資部 Ministry of Planning and Investment
- 科學計術部 Ministry of Science and Technology
- 運輸部 Ministry of Transport
- 農業發展部 Ministry of Agriculture and Rural Development
- 漁業部 Ministry of Fisheries
- 國家旅遊管理局 National Administration of Tourism
- 標準質量董事會 Directorate for Standards and Quality
- 海關總局 General Department of Customs
- 越南鐵路局 Vietnam Railways
- 越南醫學局 Vietnam Medicine
- 南駐美大使館 Embassy of Vietnam to the USA
- 外國人勞動管理局 Department for Administration of Foreign Employed Labour Force
- 河內郵電局 Hanoi Posts and Telecommunication
- 越南軟體協會 Vietnam Software Association
- 越南攝影藝術協會 Vietnam Association of Photographic Artists
- 越南學生協會 Association of Vietnam Student

10/11/2005

越南語一學就會 -- (CD1-4) 禮貌用語

1 (邀)請 Mời
2 謝謝 Cảm ơn
3 對不起 Xin lỗi (Xin 敬請) (lỗi 錯誤)
4 請問 Xin hỏi (hỏi 詢問)
5 你請慢走 Anh đi nhé (nhé 表叮嚀的語助詞)
6 請慢用 Mời dùng (Mời 邀請) (dùng 食用)
7 有事嗎? Có chuyện gì không (chuyện 話兒/事情) (gì 什麼)
8 沒問題 Không thàng vấn đề (thàng 造成) (vấn đề 問題)
9 請稍後 Xin đợi một chút (đợi等待) ( chút 些微)
10 打擾一下 Làm phiền một chút (phiền 叨擾/麻煩)
11 不客氣 Đừng khách sáo = Không có chi
12 沒關係 Không sao = Không can gì = Không hề gì
13 不好意思 Xin lỗi
14 麻煩你了 Cảm phiền anh nha
(nha 哎呀--語助詞)
15 拜託你了 Nhờ anh nha (Nhờ 倚靠)
16 歡迎光臨 Hoan nghênh
17 借過 Cho qua (Cho 允許) (qua 越過)
18 請幫幫忙 Xin giúp giùm (giúp 協助) (giùm 幫忙)
19 這是我的榮幸 Đây là vinh hạnh của tôi (Đây 這裡) (vinh hạnh 榮幸)
20 乾杯 Cạn chén = Cạn ly (Cạn 竭盡)

生活越南語 -- 點餐篇

(一) 吃早餐 ( Ăn Sáng )
Ăn sáng ở đâu? 在哪吃早餐?
Bữa sáng mấy giờ bắt đầu ? 早餐幾點開始?
Bữa sáng ở khách sạn theo kiểu tự phục vụ có phải không? 飯店的早餐是不是自助式的?
Tôi muốn gọi món 我要點菜
Tôi muốn ăn dăm bông và trứng chiên 我要吃火腿和煎蛋
Cho tôi một suất bánh mì nướng phết mứt trái cây 我要一份烤土司配果醬
Cho tôi bánh mì Pháp và sữa bò 我要法國麵包和牛奶
Rót thêm cà phê giúp tôi 我的咖啡要續杯
Cho tôi thêm một chút sữa và đướng 再給我一些奶精和糖
Ông muốn dùng đồ uống gí? 您要喝什麼飲料?
Cho tôi hồng trà đá 我要冰紅茶
Cho tôi ly nước cam 給我一杯柳橙汁

(二)特色餐飲(Các Món Đặc Sản)
Tôi muốn ăn món Việt Nam chính cống 我要吃道地的越南菜
Tôi dẫn anh đi ăn ở tiệm Việt Nam chính cống 我帶你去正宗越南菜餐廳吃飯
Gần đây có tiệm ăn Pháp không ? 附近有沒有法國菜餐廳?
Tôi mời anh đi ăn đồ ăn Nhật Bản 我請你去吃日本料理
Phở bò tái ở đây rất ngon 這裏的生牛肉河粉很好吃
Tôi thích ăn canh cá chua 我喜歡喝酸魚湯
Có thê ăn món Trung Quốc ở đâu ? 哪裏可以吃到中國菜?
Đi chợ đêm ăn điểm tâm 去夜市吃小吃
Đồ nướng có ăn tới no được không ? 燒烤料理是不是吃到飽?
Gần đây có quán hải sản không ? 附近有沒有海鮮餐廳?
Hóa đơn đã gồm thuế chưa ? 帳單有沒有含稅?
Có thu thêm phí dịch vụ không ? 有另收服務費嗎?

(三)訂位(Đặt Chỗ)
Xin mời,xin hỏi có mấy người ? 歡迎光臨請問幾位?
Chúng tôi có bốn người 我們有四個人
Bây giờ còn có chỗ không ? 現在有沒有空位?
Bây giờ còn mở cửa không ? 現在還有營業嗎?
Tôi không đặt chỗ trước có chỗ cho hai người không ? 我沒有訂位有兩個人的位子嗎?
Khi nào mới có chỗ ? 什麼時候會有空位?
Xin lỗi,bây giờ hết chỗ rỗi 抱歉!目前客滿
Không sao,chúng tôi có thể đợi 沒關係!我們可以等
Tôi có đặt chỗ trước,tôi là Trương Mã lệ 我有訂位我叫張瑪麗
Bà đặt chỗ lẻ hay bao phòng riêng ? 你是訂散坐還是訂包廂?
Xếp giùm tôi chỗ cạnh cửa sổ 請給我靠窗的位置
Xềp giùm tôi khu cấm hút thuốc 請給我禁煙區的位置

(四)點菜(Gọi Món)
Xin mang giúp một cuốn thực đơn 請幫我拿一份菜單
Có thực đơn tiếng Anh không ? 有沒有英文菜單?
Xin giới thiệu giúp các món ăn 請幫我們介紹菜色
Món gì tương đối nổi tiếng ? 哪些菜比較有名?
Món đặc trưng của nhà hàng là món nào ? 你們的招牌菜是什麼?
Hôm nay có thực đơn đặc biệt không ? 今天的特餐是什麼?
Tôi không thích ăn món quá cay,phải ít đầu mỡ một chút 我不要太辣的菜要清淡點
Tôi không ăn thịt bò,có món khác không ? 我不吃牛肉有沒有其他的菜?
Tôi ăn chay 我吃素
Cho giùm mấy món khai vị trước: gỏi đu đủ,salàt hải sản,gỏi gà xé phay 先來幾樣開胃菜:涼拌木瓜絲,海鮮沙拉,涼拌雞絲
Cho tôi tôm hùm nướng, thịt nướng xiên, gà cà-ri nước cốt dừa 我要烤龍蝦,烤肉串,椰汁咖哩雞
Cho tôi heo sũa quay,cua hấp,cá chiên 我要烤乳豬,清蒸蟹,煎魚
Ông muốn ăn bít-tết chín vừa hay chín kỹ ? 你的牛排要幾分熟?
Làm giùm tôi chín vừa khoảng 70% 我要七分熟
Tôi muốn ăn hải sản,có những món hải sản gì ? 我想吃海鮮,有哪些海鮮料理?
Tôm hùm của nhà hàng chế biến thành mấy món ? 你們的龍蝦有幾種烹調方法?
Cho tôi một suất chạo tôm cuốn mía 給我一份甘蔗蝦
Cho tôi một suất cua hấp 我要一份清蒸螃蟹
Cho tôi một tô phở 我要一碗湯河粉
Có lẩu dê không ? 有沒有羊肉爐?
Tôi muốn cay một chút 我要辣一點
Cho tôi một suất phở xào thập cẩm 給我一份什錦炒河粉
Có canh gì ngon một chút không ? 什麼湯比較好喝?
Cho tôi một tô canh cá chua 給我一碗酸魚湯
Ở đây có rau xào không ? 這裏有沒有炒青菜?
Tôi muốn ăn ran muống xào 我想吃炒空心菜
Cho tôi mội ly nước dừa 我要一杯椰子汁
Cho tôi một chai nước ngọt 我要一瓶汽水
Ông muốn dùng rượu gì? 要喝什麼酒?
Cho hai chai bia 要兩瓶啤酒
Làm ơn cho một ly nước lọc 請幫我倒一杯白開水
Món mà khách ở bàn kế bên ăn là món gì ?
隔壁桌的客人吃的是什麼?

(五)外食
Đây không phải món chúng tôi gọi 這道菜不是我們點的
Đồ ăn tôi kên vẫn chưa thấy mang ra 我點的菜還沒來
Món này ăn như thế nào ? 這個要怎麼吃?
Món này trông rất ngon 這道菜看起來很好吃
Làm ơn dọn giúp được không ? 可以幫我收拾一下嗎?
Đã kêu món rồi có thể hủy được không ? 叫的菜可以取消嗎?
Làm ơn lấy giúp thêm một chiếc nĩa 請再給我一支叉子
Đồ ăn có kèm trái cây tráng miệng không ? 飯後有附水果嗎?
Dạ có, trái cây theo mùa hôm nay là dưa hấu 有的,今天的時令水果是西瓜
Có kèm đồ tráng miệng không ? 有附點心嗎?
Làm ơn mang đồ tráng miệng ra 請幫我上點心
Nhà hàng có những đồ tráng miệng gì ? 你們有哪些點心?
Có bánh phồng tôm,bánh chuồi,nước bột bán cốt dừa 有炸蝦餅,香蕉餡餅,椰奶西米露
Tôi mời anh đi ăn một bữa hải sản 我請你去吃海鮮大餐
Làm anh lỗ vốn to rồi thật ngại quá 讓你太破費了真不好意思!
Tất cả bao nhiêu tiền ? 總共多少錢?
Tất cả ba mươi ngàn đồng 總共三萬盾
Chúng tôi ăn xong rồi làm ơn cho xin hòa đơn 我們吃完了請給我帳單
Số tiền tền hóa đơn có vấn đề ? 帳單的金額有問題?
Tôi có gọi món này đâu 我沒有點這道菜
Anh thối lộn tiền rồi 你的錢找錯了
Khỏi thối lại tiền lẻ 剩下的零錢不用找了
Đây là tiền boa 這是小費
Làm ơn gói giúp đồ ăn còn lại 請幫我們打包剩菜
Lần này tôi mời 這次我請客
Chúng tôi muốn trả riêng 我們要分開算
Tôi muốn mua mang về 我要外帶

10/10/2005

越南語一學就會 -- (CD1-3) 打招呼

1 您好﹗ Chào Anh
2 大家好﹗ Xin chào quí vị (quí vị 各位)
3 您好嗎﹖ Anh có khỏe không?
4 還好﹗ Cũng được (Cũng 都/亦/也)
5 早安﹗ Chào buổi sáng
6 午安﹗ Chào buổi chiều
7 晚安﹗ Chào buổi tối
8 再見﹗ Tạm biệt
9 明天見﹗ Ngày mai gặp (gặp 相遇)
10 您的身體好嗎﹖ Anh có mạnh khỏe không? (mạnh khỏe 康健)
11 謝謝、我很好﹗ Cám ơn, tôi rất khỏe
12 好久沒看見你﹗ Lâu quá không thấy anh (Lâu 長久) (thấy 看見)
13 你吃飽了嗎﹖ Anh ăn no chưa?
14 我吃飽了﹗ Tôi ăn no rồi
15 你最近工作忙嗎﹖ Gần đây công việc của anh có bận không? (công việc 公事)
16 我最近很忙﹗ Gần đây tôi bận lắm (Gần đây 近來)
17 我不太忙﹗ Tôi không bận lắm (bận 忙碌)
18 你要去哪裡﹖ Anh muốn đi đâu?
19 你從哪裡來﹖ Anh từ đâu đến? (từ 從/自) (đến 到來)
20 你什麼時候回來﹖ Chừng nào anh mới về đây? (Chừng nào何時) (mới 才/再) (đây 這裡)
21 有人在家嗎﹖ Có người ở nhà không?
22 你要找誰﹖ Anh muốn kiếm ai? (kiếm 尋找)
23 你是哪位﹖ Anh là ai?
24 你是哪國人﹖ Anh là người nước nào? (nước 國度) (nào 哪/什麼)
25 請問您貴姓大名﹖ Xin hỏi quí danh? (danh 名字)
26 你在哪裡工作﹖ Anh làm việc ở đâu? (làm việc 做事/工作)
27 你會說英語嗎﹖ Anh biết nói tiếng Anh không?
28 你會說中文嗎﹖ Anh biết nói tiếng Hoa không?
29 我還有事、要先走了﹗ Tôi còn việc, phải đi ngay (còn 尚/仍) (việc 工作/事情) (phải 必須) (ngay 立刻)

10/07/2005

生活越南語 -- 調味品

muối   鹽
xì dầu  醬油
dấm  醋
bột ngọt   味精
mật ong  辣椒
dầu vừng  麻油
mỡ lợn  豬油
dầu hào  蠔油
dầu đậu nành  豆油
dầu sa lát  沙拉油
hương liệu  香料
hồ tiêu   胡椒
hương hồi  茴香
tinh bột   澱粉
mù tạ   芥末
nước mắm   魚露
mắm tôm  蝦醬
gia vị   調味品
đường  糖

生活越南語 -- 食物

Tôm  蝦 
tôm he  龍蝦
cua  蟹            
gà  雞
vịt  鴨
vịt quay  烤鴨
ngỗng  鵝
cá  魚
sườn chua ngọt  糖醋排骨
chim quay  燒乳鴿
thịt  肉
thịt lợn  豬肉
thịt bò  牛肉
thịt cừu  羊肉
tái dê  涮羊肉
trứng  蛋
canh  湯
rau  蔬菜
rau cải xanh  青菜
rau cải trắng  白菜
rau chân vịt  菠菜
rau thơm  香菜
rau sa lách  生菜
rau cần  芹菜
dưa chuột  黃瓜
đậu phụ  豆腐
cà chua  蕃茄
rượu  酒
bia  啤酒
sữa  牛奶
nước quả  果汁

看招牌學越語--胡志明市乘客碼頭


















BẾN:碼頭/停車場

TÀU:船/交通工具的通稱

KHÁCH:賓客/顧客

THÀNH:城(市)

PHỐ:街道

看招牌學越語--寄車



















GIỮ:保管/看守

XE:車(輛)

10/03/2005

越語文法 -- 大寫字母和專有名詞的大寫規則

Quy tắc viết hoa và viết hoa danh từ riêng
越語大寫字母和專有名詞的大寫用法規則︰

Quy tắc viết hoa︰

1)每個句子的第一個音節的頭一個字母要大寫。
-Chào bác ! Bác đi đâu ?
-Đạo này tôi không bận .Tôi định về nhà

2)在對話體中,每個句子的第一個音節的頭一個字母要大寫。
例句︰
-Mời anh ngồi !
-Vang .

3)引句中句首的第一個音節的頭一個字母要大寫。
例句︰
-Anh nói : “Cảm ơn Chị!”
-Cô giáo hỏi : “Các anh chị có khỏe không?

4)每句詩的句首的第一個音節的頭一個字母要大寫。
例句︰
Trăm năm trong cõi người ta ,
Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau .
Trải qua một cuộc bể dâu,
Những điều trông thấy mà đau đớn lòng .
Lạ gì bỉ sắc tư phong ,
Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen .

(這就越南的 “六 八 ” 喃字詩格式(Truyện thơ Nôm Lục Bát)。

Quy tắc viết hoa danh từ riêng :

1)越南的人名、地名或用漢越音譯寫的人名、地名,每個音節的頭一個字母要大寫。
例句︰
-Hồ Chí Minh .
-Việt Nam
-Mao Trạch Đông
-B ắc Kinh

2)直接音譯的人名、地名,如果是單音節,則音節的頭一個字母要大寫。
例如︰
-Bỉ (比利時)
-Viên (維也納)
-Chị Mai(阿梅姐)

如果人名、地名是多音節,則第一個音節的頭一個字母要大寫,每個音節之間可用短連接號“─”連接,也可以不用短連接號。
例如︰
-Mianma(緬甸)
- Mi-an-ma(緬甸)
- Ông Clintơn (克林頓)
- Ông Clin-tơn(克林頓)

如果是人名或地名包括幾部分,則每個部分的第一個音節的頭一個字母要大寫,每個部分之間不用短連接號。︰
例如︰
-Bà Ma –ga-rét Thát- trơ (瑪格麗特.撒切爾)
-Niu Đê-li (新得裡)

3)各種組織、機構名稱的第一個音節的頭一個字母要大寫。
例如︰-Hội phật giáo

有的組織、機構名稱,除了第一個音節的某一個字母要大寫,其中的複合詞的第一個音節的頭一個字母也要大寫,以表示正規、莊重。
例如︰
- Đảng Cộng sản Việt Nam
-Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

4)書籍、報刊、雜志、文件名稱的寫法,沒有統一的規定。一般來講,第一個音節的頭一個字母大寫,也可以每個音節的頭一個字母大寫,或者每個字母都大寫。
例如︰
-Ngữ pháp tiếng Việt
-Từ Đi ển Việt Hán
-Non Nước Việt Nam
-Báo Nhân Dân
-TỪ ĐIỆN HÁN VIỆT

文件名稱的每個字母常常用正規的大寫字母。
例如︰
THÔNG TƯ SỐ …
VỀ DUYỆT KẾ HOẠCH …
-BÁO CÁO CHÍNH TRỊ …

5)用人名、地名、朝代……作為書名字時,人名、地名、朝代要大寫。
例如︰
-Hồ Chí Minh toàn tập 《胡志明全集》
-Hậu Hán Thư 《后漢書》
-Tam Quốc Chí 《三國志》
-Nghệ An Chí 《義安志》

6)當句子中出現書名時要用引號,書名第一個音節的頭一個字母要大寫。
例如︰
-Trong tác ph ẩm “Người mẹ ”của Goóc –ki…(在高爾基的《母親》這部作品中……)

7)需要強調句中的某個詞時,其第一個音節的頭一個字母要大寫。
例如︰
-Ta nhớ mãi tên Người
-Bàn tay con nắm tay Mẹ

8)在單位之間的正常往來函件中,無論處于文中任何位置,當稱呼對方單位時對方單位名稱的第一個字母要大寫,而且還要在之前加一個字“貴”Quý,該Quý字的第一字母也要大寫,以示尊重。

舉幾個例子︰
...theo yêu cầu của Quý Công ty, ...
..., xin chân thành cảm ơn Quý Trung tâm...
Mong sớm nhận được ý kiến của Quý Ban...

10/02/2005

生活越南語 -- 常用會話

其它會話

Xin cứ an tâm 請放心
Tôi chỉ có một người anh 我只有一個哥哥
Anh ấy là anh họ của tôi 他是我的表哥
Cái áo ngủ này đẹp quá 這件睡衣好美
Tôi thích cái áo cưới này 我喜歡這件婚紗
Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm 她照相很上相
Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 我喜歡吃越式麵包夾肉
Cô ấy ăn chay trường 她吃長齋
Bữa tối đi ăn nhà hàng 晚餐上館子吃
Chúng tôi ăn lương hàng tháng 我們是領月薪
Tôi thích nghe âm nhạc 我喜歡聽音樂
Hôm nay trời âm u 今天是陰天
Hôm nay trời âm áp 今天天氣暖和
Cho tôi mội ấm trà nóng 給我一壺熱茶
Ông ấy bán rẻ lắm 他賣的很便宜
Tôi thích ăn bánh bao thịt 我喜歡吃肉包子
Tất cả bao nhiêu tiền 全部多少錢
Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 今天要去哪玩?
Bữa tối muốn đi đâu ăn ? 晚餐要去哪吃?
Tôi muốn đi bưu cục gửi thư 我要去郵局寄信
Cái này là của ai? 這個是誰的?
Cái đó là của tôi 那個是我的
Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 謝謝你帶我去玩
Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 請到我家吃便飯
Chúc mạnh giỏi 祝安康
Chúng tôi muốn đi da phố 我們要去逛街
Dạo này khá chứ ! 最近過的不錯吧!
Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa 明天家裏要大掃除
Tôi muốn đi du lịch một tháng 我要去旅遊一個月
Trời sắp mưa rồi nhớ đem theo cây dù 快下雨了記得帶把傘
Dự báo thời tiết ngày mai có mưa 氣象預報明天會下雨
Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi 她的鋼琴彈的很好
Tôi muốn gọi điện thoại 我要打電話
Anh định ở đây bao lâu ? 你打算在這多久?
Tôi ra sân bay đón bạn 我要去機場接朋友
Tôi đưa anh ra sân bay 我送你去機場
Tất cả là năm trăm đống 全部是五百元
Tôi có một dứa em gái 我有一個妹妹
Tôi không có em họ 我沒有表弟妹跟堂弟妹
Tôi có một người em rể 我有一個妹夫
Tôi không có em trai 我沒有弟弟
Đây là em út của tôi 這是我的小妹
Đây là em vợ của tôi 這是我的小舅子
Ê! muốn đi đâu đo ? 喂!要上哪去啊?
Bữa nay bán ế 今天生意不好
Ề có đi không ? 喂!去不去?
Bài hát này nghe êm tai 這首哥很動聽
Êu ! bẩn quá ! 哎啊!髒死了!
Êu ôi ! sợ quá ! 哎呦!太可怕了!
Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 今天我有看見他
Gần đây tôi không gập anh ấy 最近我沒有碰到他
Tôi muốn uống đồ giải khát 我要喝冷飲
Bây giò nghỉ giải lao mười phút 現在休息十分鐘
Anh có đem giấy căn cước không ? 你有帶身份證嗎?
Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 請給我看你的證件
Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày 我要去買日用品
Tôi cần thu xếp hành lý 我要收拾行李
Tôi là lưu học sinh 我是留學生
Xin cho gởi lời hỏi thăm 請代我問候
Hôm nào anh về Sài Gòn ? 你何時回西貢?
Hôm qua anh có đi chơi không ? 昨天你有去玩嗎?
Tôi đau bụng lả chảy 我腹痛拉肚子
Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 多休息對病有好處
Bữa nay đường phố im lăng quá 今天路上好安靜
Mời ký tên in dấu ở đây 請在這裏簽名蓋章
Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 再過幾天我要回越南了
Gần đây tôi ít khi đi dạo phố 最近我很少去逛街
Tôi muốn ăn kem 我要吃冰淇淋
Kỳ thi này thi ra sao ? 這次考試考的如何?
Gần đây có khách sạn không ? 這附近有旅館嗎?
Xin đừng khóc nữa 請不要再哭了
Bữa nay trong người thấy khó chịu 今天身體感到不舒服
Tôi bị lạc đường 我迷路了!
Xin lái xe chậm một chút 請開車慢一點
Ông làm việc ở đâu ? 您在哪工作?
Ngày mai trời trở lạnh 明天天氣會變冷
Tôi đi lầm đường 我走錯路了
Lâu quá không gặp mặt còn ngớ tôi không ? 好久不見還記得我嗎?
Bữa nay trời mát mẻ 今天天氣涼
Máy bay đã đến đúng giờ 飛機已經準時到達
Em năm nay mấy tuới ? 妳今年幾歲?
Nhà em có mấy người ? 妳家裏有多少人?
Tôi kêu thêm một món ăn 我再點一道菜
Một năm có bốn mùa : Xuân ,Hạ,Thu,Đông . 一年有四季分別村為春夏秋冬
Chúc mừng năm mới ! 祝新年快樂!
Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去哪裏玩?
Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô 明天想去郊外
Nghề nghiệp của ông là gì ? 您的職業是什麼?
Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 放暑假我要回越南
Tôi rất nhớ nhà 我好想家
Chớ oán trách người ta 不要埋怨別人
Đầu óc của anh ấy tốt lắm 他的頭腦很好
Tôi thích ăn óc đậu 我喜歡吃豆花
Thằng bé ọc sũa nữa rồi 小孩又吐奶了
Chiều hôm nay trời oi lăm 今天下午天氣很悶
Xin đừng la om sòm 請不要吵鬧
Anh thích ăn ốc biển không ? 你喜歡吃海螺嗎?
Không,tôi thích ăn ốc sên 不,我喜歡吃蝸牛
Ông muốn kiếm ai ? 您要找誰?
Tôi muốn kiếm ông chủ ở đây 我要找這裏的老闆
Ông ấy là ông ngoại của tôi 他是我的外公
Ổng đi vắng có chuyện gì không ? 他不在家有什麼事嗎?
Anh ở bên đó có khỏe không ? 你在那邊好嗎?
Tôi ở bên này rất khỏe 我在這邊很好
Anh ở đâu ? 你在哪?
Tôi ở đây 我在這
Tôi ở nhà quê 我住在鄉下
Anh ở thành phố 你住在城市
Pha giùm tôi một bình trà 幫我泡一壺茶
Pha giùm tôi một ly cà phê 幫我泡一杯咖啡
Tôi thích đốt pháo 我喜歡放鞭炮
Tôi thích coi đốt pháo bông 我喜歡看放煙火
Cho tôi một tô phở gà 給我一碗雞絲湯河粉
Tôi thích ăn phở tái 我喜歡吃生牛肉河粉
Anh ấy quan tâm tôi lắm 他很關心我
Tôi muốn kiếm quán ăn 我要找小吃店
Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 我要去小飯店吃午餐
Tối nay tôi muốn ở quán trọ 今晚我要住小旅館
Cây quạt trần này đẹp quá 這個吊扇很漂亮
Nóng quá tôi muốn bận quần cụt 好熱我要穿短褲
Ở đâu có rạp chiếu bóng ? 哪裏有電影院?
Gần đây có rạp hát không ? 這附近有戲院嗎?
Tôi thích ăn rau muống luộc 我喜歡吃燙空心菜
Tôi muốn rửa mặt 我要洗臉
Tôi muốn rửa tay 我要洗手
Tôi thích uống rượu sâm-banh 我喜歡喝香檳酒
Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ? 這房子何時才能過戶?
Cám ơn anh săn sóc 謝謝你的照顧
Sắp sửa hành lý để lên xe 準備好行李上車
Tôi muốn đi sân bay 我要去機場
Tôi ra sân gác phơi quần áo 我去陽台曬衣服
Số nhà này ở đâu ? 這門牌號碼在哪裏?
Tôi muốn kêu tăc-xi 我要叫計程車
Tôi muốn tắm 我要洗澡
Tôi thích tắm hoa sen 我喜歡淋浴
Bây giờ còn nhiều thì giờ 現在還有充裕時間
Tôi thích ăn thịt ba chỉ 我喜歡吃五花肉
Tôi thích ăn thịt dăm-bông 我喜歡吃火腿
Tôi muốn ủi quần áo 我要燙衣服
Tôi muốn đi uốn tóc 我要去燙頭髮
Tôi thích uống canh 我喜歡喝湯
Tôi thích uống nước trắng 我喜歡喝白開水
Tôi rất sợ uống thuốc 我很怕吃藥
Tôi không thích uống rượu 我不喜歡喝酒
Tôi ưa xem tạp chí 我喜歡看雜誌
Chị ấy không ưa thức đêm 她不喜歡熬夜
Chị ấy hay ưa n5inh bợ 她很會拍馬屁
Tôi không ưng 我不答應
Chị ấy đã ưng thuận ký giấy rồi 她已經答應要簽字了
Ước gì được đi du lịch thế giới 多盼望可以去環遊世界
Đây là vị hôn phu của tôi 這位是我的未婚夫
Đây là vị hôn thê của tôi 這為是我的未婚妻
Tôi thích ăn Vịt quay 我喜歡吃燒鴨
Con Voi này già quá 這隻大象好老
Dây là vợ cảa tôi 這位是我的太太
Tối nay đi chơi tôi vui quá 今晚去玩我好快樂!
Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我喜歡那件綠色格子上衣
Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng 我要騎車去加油
Tôi không thích ngồi xe xích-lô 我不喜歡坐三輪車
Tôi thích ngồi xe xích-lô máy 我喜歡坐機動三輪車
Xin hỏi ở đâu có tiệm hớt tóc ? 請問哪裏有理髮廳?
Xin ông tha lỗi cho 請您原諒
Y phục này của ai ? 這衣服是誰的?
Ông ấy là y sĩ 他是醫生
Cô ấy là y tá 她是護士
Ở đâu có trạm y tế ? 那裡有醫務所?
Còn ý kiến gi không ? 還有沒有意見?
Mọi việc đều yên lành 一切都很好

生活越南語 -- 表答問候

表答問候(Biểu đạt hỏi thăm)

Anh Nguyễn,chào anh! 阮先生您好
Xin cho hỏi thăm chị Nguyễn 請向阮太太問好
Xin cho hỏi thăm cả nhà 請向你全家問好
Xin cho hỏi thăm ông nội 請向阮爺爺問好
Rảnh rỗi đền nhà chơi 有空請來我家玩
Rảnh rỗi đền chơi 有空來坐
Có cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重!

10/01/2005

生活越南語 -- 禮貌用語

禮貌用語(Từ ngữ lễ phép )

Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhé 請慢走
Mời dùng 請慢用
Có chuyện gì không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關係!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghênh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Đây là vinh hạnh của tôi 這是我的榮幸
Cạn chén (cạn ly) 乾杯!

生活越南語 -- 招呼問候

打招呼(Chào hỏi )

Chào Anh ! 您好!
Xin chào quí vị 大家好
Anh có khỏe không? 您好嗎?
Cũng được 還好
Chào buổi sáng 早上好
Chào buổi chiều 午安
Chào buổi tối 晚上好
Tạm biệt 再見!
Ngày mai gặp 明天見!
Anh có mạnh khỏe không? 你的身體好嗎?
Cảm ơn,Tôi rất khỏe 謝謝!我很好
Lâu quá không thấy anh 好久不見你了
Anh ăn no chưa ? 你吃飽了沒?
Tôi ăn no rồi 我吃飽了!
Gần đây công việc của anh có bận không? 你最近工作忙嗎?
Gần đây tôi bận lắm 我最近很忙
Tôi không bận lắm 我不太忙
Anh muốn đi đâu? 你要去哪?
Anh từ đâu đến? 你從哪來?
Chừng nào anh mới về đây? 你什麼時後回來?
Có người ở nhà không? 有人在家嗎?
Anh muốn kiếm ai? 你要找誰?
Anh là ai? 你是哪位?
Anh là người nườc nào? 你是哪國人?
Xin hỏi quí danh? 請問貴姓大名?
Anh làm việc ở đâu ? 你在哪工作?
Anh biết nói tiếng anh không? 你會說英語嗎?
Anh biết nói tiếng hoa không? 你會說華語嗎?
Tôi còn việc phải đi ngay ! 我還有事,要先走了