3/09/2009

越南特別消費稅法(Law on Special Consumption Tax)自2009年4月1日起生效

作者:駐 越 南 代 表 處 經 濟 組 
公布日期:民國98年03月6日
資料來源及時間: 越南國會網站

越南第12屆國會第4次會議於2008年11月14日通過 第27/2008/QH12號(越文版下載) 之特別消費稅法,並擬自2009年4月1日起生效,除啤酒及酒類特別消費稅將從2010年1月1日起適用外,其他產品項目摘要如下:
次序 貨品及服務業項目 稅率(%)
(一) 貨品
1 香菸、雪茄及香菸製品 65
2 酒類
(a)含酒精度20度以上者
-自2010年1月1日起至2012年12月31日止 45
-自2013年起 50
(b)含酒精度20度以下者 25
3 啤酒
-自2010年1月1日起至2012年12月31日止 45
-自2013年起 50
4 24座位以下之汽車
(a)9座位以下汽車 (4e、4f及4g所規定者除外):
- 2000cc以下 45
- 2000cc以上至3000cc 50
- 自3000cc以上 60
(b)自10至16座位以下之汽車(4e、4f及4g所規定者除外) 30
(c)16至24座位以下之汽車(4e、4f及4g所規定者除外) 15
(d)乘客暨載貨之汽車(4e、4f及4g所規定者除外) 15
(e) 以汽油結合電源、生物能源運作且汽油比率不超過耗用能源的70%之汽車 4a、4b、4c及4d訂定之同等汽車所適用之稅率的70%
(f)以生物能源運作之汽車 4a、4b、4c及4d訂定之同等汽車所適用之稅率的50%
(g)以電源運作之汽車
- 9座位以下之汽車 25
- 10至16座位以下之汽車 15
- 16至24座位以下之汽車 10
- 乘客暨載貨之汽車 10
5 125cc以上之二輪機車、三輪機車 20
6 飛機 30
7 遊艇 30
8 各種燃油、石油腦(NAPHTHA)、REFORMADE COMPONENT製品及供混汽油用之其他製品 10
9 功率90,000 BTU以下之空調 10
10 撲克牌 40
11 冥紙及喪葬用品 70
(二) 服務業
1 舞場經營 40
2 按摩及卡拉OK經營 30
3 經營賭場及具有賭博性質之電子遊戲 30
4 賭注(BETTING)經營 30
5 高爾夫球場經營 20
6 獎券經營 15

STT

Hàng hoá, dịch vụ

Thuế suất
(%)

I

Hàng hoá

 

1

Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá

65

2

Rượu

 
 

a) Rượu từ 20 độ trở lên

 
 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012

45

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013

50

 

b) Rượu dưới 20 độ

25

3

Bia

 
 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012

45

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013

50

4

Xe ô tô dưới 24 chỗ

 
 

a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này

 
 

Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống

45

 

Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3

50

 

Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3

60

 

b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này

30

 

c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này

15

 

d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này

15

 

đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng.

Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d Điều này

 

e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học

Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d Điều này

 

g) Xe ô tô chạy bằng điện

 
 

Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

25

 

Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

15

 

Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

10

 

Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng

10

5

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3

20

6

Tàu bay

30

7

Du thuyền

30

8

Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng

10

9

Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống

10

10

Bài lá

40

11

Vàng mã, hàng mã

70

II

Dịch vụ

 

1

Kinh doanh vũ trường

40

2

Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê

30

3

Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

30

4

Kinh doanh đặt cược

30

5

Kinh doanh gôn

20

6

Kinh doanh xổ số

15

沒有留言: